VIETNAMESE

từ vựng chuyên ngành

thuật ngữ

ENGLISH

specialized vocabulary

  
NOUN

/ˈspɛʃəˌlaɪzd voʊˈkæbjəˌlɛri/

terminology

từ ngữ, từ vựng chuyên dùng trong một lĩnh vực ngành nghề.

Ví dụ

1.

Từ vựng chuyên ngành là những từ vựng được sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định.

Specialized vocabularies are those vocabularies used in certain fields.

2.

Có những từ vựng chuyên ngành và các nhóm từ được liên kết với một lĩnh vực cụ thể.

There are specialized vocabularies and word groups that are associated with a particular area.

Ghi chú

Một số từ synonyms với vocabulary nè!

- lexicon (từ vựng): The required list of words, or lexicon, can be acquired from a standard dictionary in machine readable form.

(Danh sách các từ cần thiết, hoặc từ vựng, có thể được lấy từ một từ điển tiêu chuẩn ở dạng máy có thể đọc được.)

- terminology (thuật ngữ): She particularly criticized the terminology in the document.

(Cô ấy chỉ trích gay gắt những thuật ngữ trong tài liệu.)