VIETNAMESE

tử vi

chiêm tinh học

ENGLISH

astrology

  
NOUN

/əˈstrɑləʤi/

horoscope

Tử Vi là một bộ môn huyền học được dùng với các công năng chính như: luận đoán về tính cách, hoàn cảnh, dự đoán về các " vận hạn" trong cuộc đời của một người đồng thời nghiên cứu tương tác của một người với các sự kiện, nhân sự...

Ví dụ

1.

Thiên văn học kế thừa từ tử vi.

Astronomy inherits from astrology.

2.

Cô ấy bác bỏ ý kiến rằng tử vi là ngành khoa học giả tưởng.

She rejects the idea that astrology is science fiction.

Ghi chú

Mặc dù đều có liên quan đến bói toán, nhưng astrology (tử vi) và horoscope (cung hoàng đạo) không hề giống nhau đâu nha

- astrology (tử vi) nghiên cứu tương tác của một người với các sự kiện xung quanh họ

- horoscope (cung hoàng đạo) dự báo về tương lai của bạn dựa trên đặc điểm của chòm sao trong tháng sinh của bạn.

Ví dụ: I don’t believe in either astrology or horoscope. (Tôi không tin cả tử vi và cung hoàng đạo.)