VIETNAMESE
Tư vấn thẩm tra
Người kiểm tra dự án, Tư vấn thẩm định
ENGLISH
Audit Consultant
/ˈɔːdɪt ˌkɒnsʌltənt/
Verification Advisor, Project Auditor
“Tư vấn thẩm tra” là việc kiểm tra và đánh giá các dự án hoặc tài liệu để đảm bảo tính chính xác.
Ví dụ
1.
Tư vấn thẩm tra kiểm tra độ chính xác của báo cáo tài chính.
The audit consultant verified the accuracy of the financial statements.
2.
Tư vấn thẩm tra đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn kế toán.
Audit consultants ensure compliance with accounting standards.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Audit Consultant nhé!
Compliance Auditor – Kiểm toán tuân thủ
Phân biệt:
Compliance Auditor tập trung vào kiểm tra sự tuân thủ của các quy trình và tài liệu.
Ví dụ:
The compliance auditor flagged several discrepancies in the report.
(Kiểm toán tuân thủ đã chỉ ra một số điểm không nhất quán trong báo cáo.)
Quality Assurance Consultant – Tư vấn đảm bảo chất lượng
Phân biệt:
Quality Assurance Consultant mở rộng sang các lĩnh vực đảm bảo chất lượng dự án và tài liệu.
Ví dụ:
The quality assurance consultant reviewed the project thoroughly.
(Tư vấn đảm bảo chất lượng đã xem xét kỹ lưỡng dự án.)
Risk Assessment Consultant – Tư vấn đánh giá rủi ro
Phân biệt:
Risk Assessment Consultant chuyên về phân tích rủi ro liên quan đến tài liệu và dự án.
Ví dụ:
The risk assessment consultant identified potential issues in the proposal.
(Tư vấn đánh giá rủi ro đã xác định các vấn đề tiềm ẩn trong đề xuất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết