VIETNAMESE

sự thẩm tra

kiểm tra, xét duyệt

word

ENGLISH

verification

  
NOUN

/ˌvɛrəfɪˈkeɪʃən/

confirmation

"Sự thẩm tra" là hành động kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng một vấn đề, thông tin hoặc sự kiện.

Ví dụ

1.

Quá trình thẩm tra rất quan trọng để đảm bảo độ chính xác.

The verification process is crucial for accuracy.

2.

Việc thẩm tra đã được hoàn tất vào hôm qua.

Verification was completed yesterday.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ verification khi nói hoặc viết nhé! check Identity verification – thẩm tra danh tính Ví dụ: You need to complete identity verification to access the account. (Bạn cần hoàn thành thẩm tra danh tính để truy cập tài khoản.) check Document verification – thẩm tra tài liệu Ví dụ: The embassy requires document verification for visa applications. (Đại sứ quán yêu cầu thẩm tra tài liệu cho các đơn xin visa.) check Conduct verification – tiến hành thẩm tra Ví dụ: The bank will conduct verification before approving the loan. (Ngân hàng sẽ tiến hành thẩm tra trước khi phê duyệt khoản vay.) check Require verification – yêu cầu thẩm tra Ví dụ: This transaction may require verification to ensure security. (Giao dịch này có thể yêu cầu thẩm tra để đảm bảo an toàn.)