VIETNAMESE

tham vấn

tham khảo

ENGLISH

consult

  
NOUN

/kənˈsʌlt/

discuss

Tham vấn là việc tìm hiểu, lấy thêm những thông tin từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau như internet, sách, giáo trình… nhằm mục đích học hỏi, nghiên cứu hay lấy căn cứ để giải quyết công việc.

Ví dụ

1.

Nếu các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn, hãy tham vấn ý kiến bác sĩ.

If the symptoms get worse, consult your doctor.

2.

Hãy tham vấn ý kiến bác sĩ của bạn về mức độ tập thể dục mà bạn nên tập.

Consult your doctor about how much exercise you should attempt.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh mang nghĩa tham vấn, tham khảo nha!

- consult (tham vấn): If the symptoms get worse, consult your doctor. (Nếu các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn, hãy tham vấn ý kiến bác sĩ.)

- refer (tham khảo): To whom should I refer the matter? (Tôi có thể tham khảo vấn đề này với ai?)

- turn to somebody (hỏi ai đó): You know you can always turn to me right? (Bạn biết rằng bạn luôn có thể hỏi tôi mà đúng không?)

- seek advice on (tìm lời khuyên): You should always reach out and seek advice on seniors. (Bạn luôn nên tìm lời khuyên từ những người đi trước.)