VIETNAMESE

thẩm tra

ENGLISH

examine

  
VERB

/ɪgˈzæmɪn/

Thẩm tra là kiểm tra, xem xét các nội dung cơ bản của một vấn đề nào đó để đi đến kết luận về tính đúng đắn, tính hợp pháp và tính khả thi.

Ví dụ

1.

Các nhà điều tra hỏa hoạn sẽ thẩm tra toàn bộ tòa nhà để xác định xem đám cháy bắt đầu như thế nào.

Fire investigators will examine the building thoroughly to determine how the fire started.

2.

Chúng tôi sẽ thẩm tra kỹ lưỡng các quy trình đang được sử dụng để thực hiện nghiên cứu này.

We will be thoroughly examining the processes being used to carry out this research.

Ghi chú

Cùng phân biệt examine analyze nha!

- Phân tích (analyze) là xem xét một cái gì đó chi tiết để giải thích hoặc diễn giải nó.

- Thẩm tra (examine) là kiểm tra, xem xét các nội dung cơ bản của một vấn đề nào đó để đi đến kết luận về tính đúng đắn, tính hợp pháp và tính khả thi.