VIETNAMESE

Tư tưởng Mao Trạch Đông

chủ nghĩa mao

word

ENGLISH

Mao Zedong Thought

  
NOUN

/maʊ ˈzeɪdʊŋ θɔːt/

Maoism

Tư tưởng mao trạch đông là hệ tư tưởng chính trị dựa trên các nguyên tắc của Mao Trạch Đông.

Ví dụ

1.

Tư tưởng Mao Trạch Đông định hình lịch sử cách mạng Trung Quốc.

Mao Zedong Thought shaped China’s revolutionary history.

2.

Vui lòng nghiên cứu tư tưởng Mao Trạch Đông để hiểu ảnh hưởng của nó.

Please study Mao Zedong Thought to understand its influence.

Ghi chú

Từ Mao Zedong Thought là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và tư tưởng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marxism (n) - Chủ nghĩa Mác Ví dụ: Mao Zedong Thought is rooted in Marxism. (Tư tưởng Mao Trạch Đông bắt nguồn từ chủ nghĩa Mác.) check Communism (n) - Chủ nghĩa cộng sản Ví dụ: The country's policies were influenced by communism. (Các chính sách của quốc gia bị ảnh hưởng bởi chủ nghĩa cộng sản.) check Proletariat (n) - Giai cấp vô sản Ví dụ: The proletariat is a key concept in Maoist ideology. (Giai cấp vô sản là một khái niệm quan trọng trong tư tưởng Maoist.) check Class struggle (n) - Đấu tranh giai cấp Ví dụ: Mao emphasized the importance of class struggle. (Mao nhấn mạnh tầm quan trọng của đấu tranh giai cấp.) check People's war (n) - Chiến tranh nhân dân Ví dụ: Mao Zedong Thought advocates for a people's war strategy. (Tư tưởng Mao Trạch Đông ủng hộ chiến lược chiến tranh nhân dân.)