VIETNAMESE

tự trọng

Tự tôn

ENGLISH

self-respect

  
NOUN

/sɛlf-rɪˈspɛkt/

Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình.

Ví dụ

1.

Anh cảm thấy những gì anh được yêu cầu làm đã lấy đi phẩm giá và lòng tự trọng của anh.

He felt what he was being asked to do took away his dignity and self-respect.

2.

Mặc dù nghèo khó, những người này vẫn duy trì được phẩm giá của họ.

Despite poverty, these people still manage to maintain their dignity and self-respect.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Tự trọng: self-respect

Tử tế: kind

Trung thực: honest

Tốt bụng: kind-hearted

Tinh tế: delicate

Tích cực: positive

Thủy chung: faithful

Thật thà: truthful