VIETNAMESE

Từ trên xuống

từ cấp cao, theo thứ tự cấp bậc

ENGLISH

Top-down

  
ADJ

/tɒp daʊn/

hierarchical, centralized

"Từ trên xuống" là sự sắp đặt hoặc hành động bắt đầu từ vị trí cao hơn xuống thấp hơn.

Ví dụ

1.

The company follows a top-down management style.

Công ty áp dụng phong cách quản lý từ trên xuống.

2.

Policies are often implemented using a top-down approach.

Chính sách thường được thực hiện theo cách từ trên xuống.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Top-down khi nói hoặc viết nhé! check Top-down management - Quản lý từ trên xuống Ví dụ: The company follows a top-down management style. (Công ty áp dụng phong cách quản lý từ trên xuống.) check Top-down approach - Phương pháp tiếp cận từ trên xuống Ví dụ: They used a top-down approach to design the project. (Họ đã sử dụng phương pháp tiếp cận từ trên xuống để thiết kế dự án.) check Top-down decision-making - Quy trình ra quyết định từ trên xuống Ví dụ: The decisions were made using a top-down approach. (Các quyết định được đưa ra bằng cách tiếp cận từ trên xuống.)