VIETNAMESE

tự tin vào bản thân

tin tưởng bản thân

word

ENGLISH

Self-confident

  
ADJ

/ˌsɛlfˈkɒn.fɪ.dənt/

self-assured, self-reliant

Tự tin vào bản thân là sự tin tưởng vào khả năng hoặc giá trị cá nhân.

Ví dụ

1.

Cô ấy tự tin vào bản thân và khả năng của mình.

She is self-confident in her abilities.

2.

Sự tự tin vào bản thân giúp ích trong phỏng vấn.

Being self-confident helps in interviews.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Self-confident nhé! check Assertive – Quả quyết Phân biệt: Assertive nhấn mạnh khả năng tự tin thể hiện quan điểm, trong khi self-confident mang tính chung về sự tự tin trong bản thân. Ví dụ: She was assertive during the meeting and made her points clear. (Cô ấy quả quyết trong cuộc họp và trình bày quan điểm rõ ràng.) check Poised – Điềm tĩnh, tự tin Phân biệt: Poised nhấn mạnh sự tự tin đi kèm với sự bình tĩnh, trong khi self-confident có thể chỉ sự tự tin nói chung. Ví dụ: He remained poised even in a stressful situation. (Anh ấy vẫn điềm tĩnh ngay cả trong tình huống căng thẳng.)