VIETNAMESE
tụ tập đông người
tập hợp đông người
ENGLISH
Assemble a crowd
/əˈsɛmbl ə kraʊd/
Gather group
Tụ tập đông người là tập hợp nhiều người tại một nơi.
Ví dụ
1.
Họ tụ tập đông người cho buổi diễu hành lễ hội.
They assembled a crowd for the festival parade.
2.
Vui lòng tránh tụ tập đông người trong đại dịch.
Please avoid assembling a crowd during the pandemic.
Ghi chú
Cùng DOL tìm cách sử dụng từ assemble khi nói hoặc viết nhé nhé!
Assemble a large crowd - Tụ tập một đám đông lớn
Ví dụ:
The event assembled a large crowd of spectators.
(Sự kiện đã tụ tập một đám đông lớn khán giả.)
Assemble people peacefully - Tụ tập mọi người một cách hòa bình
Ví dụ:
The activists assembled people peacefully for the rally.
(Các nhà hoạt động tụ tập mọi người một cách hòa bình cho cuộc biểu tình.
Assemble a diverse crowd - Tụ tập một đám đông đa dạng
Ví dụ:
The festival assembled a diverse crowd of attendees.
(Lễ hội đã thu hút một đám đông đa dạng người tham dự.)
Assemble for a protest - Tụ tập để biểu tình
Ví dụ:
The workers assembled for a protest outside the factory.
(Các công nhân tụ tập để biểu tình bên ngoài nhà máy.)
Assemble to celebrate - Tụ tập để ăn mừng
Ví dụ:
Families assembled to celebrate the holiday.
(Các gia đình tụ tập để ăn mừng ngày lễ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết