VIETNAMESE

thiên nhiên

tự nhiên

word

ENGLISH

nature

  
NOUN

/ˈneɪ.tʃə/

wilderness

Thiên nhiên là thế giới tự nhiên không chịu tác động của con người.

Ví dụ

1.

Thiên nhiên cung cấp cho chúng ta vô số tài nguyên.

Nature provides us with countless resources.

2.

Vẻ đẹp của thiên nhiên không gì sánh được.

The beauty of nature is unmatched.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nature khi nói hoặc viết nhé! check In nature – Trong tự nhiên hoặc về bản chất Ví dụ: This material is rare in nature. (Chất liệu này hiếm có trong tự nhiên.) check By nature – Bản chất hoặc tính cách tự nhiên Ví dụ: She is kind and generous by nature. (Cô ấy tử tế và hào phóng theo bản chất.) check The nature of (something) – Bản chất hoặc đặc điểm của một điều gì đó Ví dụ: The nature of the problem requires immediate attention. (Bản chất của vấn đề đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức.)