VIETNAMESE
thiên nhiên
sống dựa
ENGLISH
nature
/ˌpær.əˈsɪt.ɪk/
Ký sinh là trạng thái sống của sinh vật dựa vào sinh vật khác để tồn tại và phát triển.
Ví dụ
1.
Ký sinh trùng có thể gây bệnh ở người.
Parasitic worms can cause diseases in humans.
2.
Cây có mối quan hệ ký sinh với cây chủ.
The plant has a parasitic relationship with its host.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nature khi nói hoặc viết nhé!
In nature – Trong tự nhiên hoặc về bản chất
Ví dụ: This material is rare in nature.
(Chất liệu này hiếm có trong tự nhiên.)
By nature – Bản chất hoặc tính cách tự nhiên
Ví dụ: She is kind and generous by nature.
(Cô ấy tử tế và hào phóng theo bản chất.)
The nature of (something) – Bản chất hoặc đặc điểm của một điều gì đó
Ví dụ: The nature of the problem requires immediate attention.
(Bản chất của vấn đề đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết