VIETNAMESE
từ ngữ
từ vựng, ngôn từ
ENGLISH
words and phrases
/wɜːrdz ənd freɪzɪz/
vocabulary
Từ ngữ là các đơn vị trong ngôn ngữ dùng để giao tiếp và biểu đạt ý nghĩa.
Ví dụ
1.
Cô ấy sử dụng từ ngữ giàu chất thơ.
She used poetic words and phrases.
2.
Từ ngữ rất quan trọng trong viết lách.
Words and phrases matter in writing.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số idioms (thành ngữ / tục ngữ) có sử dụng từ word nhé!
Word of mouth – Truyền miệng, tin đồn qua người này sang người khác
Ví dụ:
Most of our new customers come through word of mouth.
(Phần lớn khách hàng mới của chúng tôi đến qua truyền miệng.)
Eat your words – Phải rút lại lời nói vì sai hoặc ngượng
Ví dụ:
I told her she couldn't win, but she made me eat my words.
(Tôi đã nói cô ấy không thể thắng, nhưng cuối cùng tôi phải rút lại lời mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết