VIETNAMESE

Án ngữ

chặn, án ngữ

word

ENGLISH

Block

  
VERB

/blɒk/

obstruct, barricade

“Án ngữ” là đứng chắn trước một vị trí hoặc lối đi.

Ví dụ

1.

Chiếc xe tải lớn án ngữ con đường.

The large truck blocked the road.

2.

Dãy núi án ngữ tầm nhìn xuống thung lũng.

The mountain blocks the view of the valley.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Block khi nói hoặc viết nhé! checkBlock the road - Chặn đường Ví dụ: A fallen tree blocked the road after the storm. (Một cây đổ đã chặn đường sau cơn bão.) checkBlock access - Ngăn chặn sự truy cập Ví dụ: The website blocks access to users from certain countries. (Trang web ngăn chặn sự truy cập từ một số quốc gia nhất định.) checkBlock a view - Cản tầm nhìn Ví dụ: The large billboard blocked the view of the mountains. (Tấm biển quảng cáo lớn đã che mất tầm nhìn ra những ngọn núi.)