VIETNAMESE

tủ mát

ENGLISH

fridge

  
NOUN

/frɪʤ/

Tủ mát là dòng tủ có khả năng bảo quản tốt, hơi mát đủ lạnh, đủ sâu để giữ thực phẩm có độ tươi ngon dài lâu.

Ví dụ

1.

Đừng quên để sữa trở lại tủ lạnh.

Don't forget to put the milk back in the fridge.

2.

Tủ lạnh bốc mùi phô mai.

The fridge stinks of cheese.

Ghi chú

Phân biệt freezer refrigerator (fridge):

- freezer: tủ đông lạnh lạnh hơn tủ lạnh, giúp giữ những thực phẩm đông lạnh, và biến chất lỏng thành chất rắn (như nước thành đá)

VD: I restock the freezer for Christmas. - Tôi chứa đầy thức ăn trong tủ đông để dành cho dịp nô en.

- refrigerator: tủ lạnh giữ lạnh những thứ như đồ uống và thực phẩm khác.

VD: Put food inside the refrigerator. - Để thức ăn vào trong tủ lạnh.