VIETNAMESE

tủ điện

hộp điện

word

ENGLISH

Electrical cabinet

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪkl ˈkæbɪnət/

Control cabinet

Tủ điện là tủ chứa thiết bị điện và mạch điều khiển.

Ví dụ

1.

Tủ điện chứa toàn bộ dây điện.

The electrical cabinet houses all the wiring.

2.

Kỹ thuật viên sửa chữa tủ điện.

Technicians repaired the electrical cabinet.

Ghi chú

Từ electrical cabinet là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Control cabinet - Tủ điều khiển Ví dụ: The electrical cabinet serves as both a control cabinet and a safety enclosure. (Tủ điện hoạt động như một tủ điều khiển và vỏ bảo vệ an toàn.) check Power distribution box - Hộp phân phối điện Ví dụ: The electrical cabinet houses the power distribution box for the building. (Tủ điện chứa hộp phân phối điện cho tòa nhà.) check Electrical enclosure - Hộp bảo vệ thiết bị điện Ví dụ: The electrical enclosure prevents damage to sensitive equipment. (Hộp bảo vệ thiết bị điện ngăn chặn hư hại cho các thiết bị nhạy cảm.)