VIETNAMESE

Từ bỏ địa vị

từ chức, thoái vị

ENGLISH

Resign

  
VERB

/rɪˈzaɪn/

Step down, abdicate

"Từ bỏ địa vị" là tự nguyện từ chối vai trò hoặc vị trí hiện tại.

Ví dụ

1.

He decided to resign from his position as chairman.

Anh ấy quyết định từ bỏ địa vị chủ tịch của mình.

2.

The king abdicated his throne for personal reasons.

Nhà vua đã từ bỏ địa vị vì lý do cá nhân.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Resign khi nói hoặc viết nhé! check Resign from + position - Từ bỏ một vị trí hoặc công việc Ví dụ: She decided to resign from her job. (Cô ấy quyết định từ chức khỏi công việc của mình.) check Resign oneself to + noun/verb-ing - Chấp nhận một điều không thể thay đổi Ví dụ: He resigned himself to the fact that he might fail. (Anh ấy chấp nhận sự thật rằng mình có thể thất bại.) check Resign as + title - Từ chức với tư cách nào đó Ví dụ: He resigned as chairman of the board. (Anh ấy từ chức chủ tịch hội đồng quản trị.)