VIETNAMESE

truyền đạt kiến thức

ENGLISH

convey knowledge

  
PHRASE

/kənˈveɪ ˈnɑləʤ/

Truyền đạt kiến thức là truyền thụ lại, thường bằng lời nói trực tiếp một kiến thức nào đó mà bản thân đã nắm rõ cho người khác.

Ví dụ

1.

Bạn cần luyện tập nhiều để có thể truyền đạt kiến thức.

You need to practice a lot to be able to convey knowledge.

2.

Khả năng truyền đạt kiến thức của anh ấy thật xuất sắc.

His ability to convey knowledge is outstanding.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ được sử dụng với kiến thức (knowledge) trong tiếng Anh nha!

- be equipped with knowledge (trang bị kiến thức)

- expand one's knowledge (trau dồi kiến thức)

- convey knowledge (truyền đạt kiến thức)

- reinforce one’s knowledge (củng cố kiến thức)

- complement knowledge (bổ sung kiến thức)