VIETNAMESE

trường thể dục thể thao

ENGLISH

physical education and sports school

  
NOUN

/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən ænd spɔrts skul/

Trường thể dục thể thao là trường rèn luyện với cường độ cao về mặt thể chất và các kỹ năng liên quan đến hoạt động thể chất.

Ví dụ

1.

Các trường thể dục thể dục thể thao là cơ sở của hệ thống văn hóa thể dục thể thao mạnh mẽ.

Physical education and sports schools were the basis of the powerful system of physical culture and sports education.

2.

Bạn có thể trở thành một vận động viên hoặc một huấn luyện viên sau khi bạn tốt nghiệp một trường thể dục thể thao.

You might be become an athlete or a coach after you graduate from a physical education and sports school.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trường thể thao:

- enhance one's performance (cải thiện khả năng thi đấu)

- win first place (đạt giải nhất)

- get injured (bị chấn thương)

- tournament (giải đấu)