VIETNAMESE

trường sĩ quan công binh

học viện công binh

word

ENGLISH

Military Engineering School

  
NOUN

/ˈmɪlɪˌtɛri ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ skuːl/

Army engineering academy

“Trường Sĩ quan Công binh” là cơ sở đào tạo sĩ quan quân đội chuyên về công binh.

Ví dụ

1.

Trường Sĩ quan Công binh có kỷ luật nghiêm ngặt.

The Military Engineering School has strict discipline.

2.

Anh ấy là học viên tại Trường Sĩ quan Công binh.

He is a cadet at the Military Engineering School.

Ghi chú

Từ Military Engineering School là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Combat Engineering – Kỹ thuật tác chiến Ví dụ: A military engineering school trains students in combat engineering for battlefield operations. (Trường kỹ thuật quân sự đào tạo sinh viên về kỹ thuật tác chiến trong chiến trường.) check Weapons Technology – Công nghệ vũ khí Ví dụ: The institution focuses on research in weapons technology. (Trường tập trung vào nghiên cứu công nghệ vũ khí.) check Explosive Ordinance Disposal – Xử lý chất nổ Ví dụ: Cadets learn about explosive ordnance disposal techniques. (Học viên được học các kỹ thuật xử lý chất nổ.)