VIETNAMESE
phát triển thị trường
Mở rộng thị trường
ENGLISH
Expand the market
/ɪkˈspænd ðə ˈmɑːrkɪt/
Grow the market
Phát triển thị trường là hành động mở rộng phạm vi kinh doanh hoặc tăng cường khách hàng mục tiêu.
Ví dụ
1.
Công ty đặt mục tiêu phát triển thị trường tại châu Á.
The company aims to expand the market in Asia.
2.
Họ phát triển thị trường bằng cách đưa ra giảm giá.
They expanded the market by offering discounts.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về cách sử dụng từ market nhé!
Enter the market - Tham gia thị trường
Ví dụ:
The new startup is looking to enter the market with an innovative product.
(Công ty khởi nghiệp mới đang tìm cách tham gia thị trường với một sản phẩm sáng tạo.)
Target the market - Nhắm vào thị trường
Ví dụ:
The advertising campaign was designed to target the market of young professionals.
(Chiến dịch quảng cáo được thiết kế để nhắm vào thị trường của những chuyên gia trẻ.)
Dominate the market - Chiếm lĩnh thị trường
Ví dụ:
The tech giant aims to dominate the market with its new revolutionary device.
(Gã khổng lồ công nghệ nhắm đến việc chiếm lĩnh thị trường với thiết bị cách mạng mới của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết