VIETNAMESE
trưởng phòng nhân sự
ENGLISH
personnel manager
/ˌpɜrsəˈnɛl ˈmænəʤər/
Trưởng phòng nhân sự là người đứng đầu bộ phận nhân sự, điều hành mọi công việc của nhóm, hỗ trợ các phòng ban khác, ban giám đốc các vấn đề liên quan đến nguồn nhân lực.
Ví dụ
1.
Trưởng phòng nhân sự đang tìm kiếm ai đó có thể làm lễ tân.
The personnel manager has been recruiting a receptionist.
2.
Trưởng phòng nhân sự liếc xuống danh sách tên của những người nộp đơn.
The personnel manager glanced down the list of names of the applicants.
Ghi chú
Trong tiếng Anh, manager đều chỉ cả quản đốc và quản lý nhưng trong tiếng Việt thì 2 từ này có nghĩa khác nhau đó. Cùng xem qua nhé!
- Quản đốc (manager) là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên cùng công việc trong một bộ phận sản xuất nào đó.
- Quản lý (manager) là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết