VIETNAMESE
trưởng phòng nghiệp vụ
ENGLISH
operation manager
/ˌɑpəˈreɪʃən ˈmænəʤər/
Trưởng phòng nghiệp vụ là người đứng đầu của các phòng bao gồm phòng tổ chức, phòng kế toán, phòng kế hoạch - kinh doanh và phòng kỹ thuật - công trình.
Ví dụ
1.
Trưởng phòng nghiệp vụ giúp việc giám đốc thực hiện chức năng tham mưu, tổng hợp, tổ chức phối hợp giữa các phòng, trạm, đội, trong việc thực hiện các quyết định của ban giám đốc công ty.
The operation manager assists the director in performing the function of advising, synthesizing, organizing and coordinating between departments, stations and teams in implementing decisions of the company's board of directors.
2.
Trưởng phòng nghiệp vụ phụ trách nhiều dự án vì bộ phận bao gồm nhiều phòng.
The operation manager is in charge of many projects as the department consists of multiple rooms.
Ghi chú
Trong tiếng Anh, manager đều chỉ cả quản đốc và quản lý nhưng trong tiếng Việt thì 2 từ này có nghĩa khác nhau đó. Cùng xem qua nhé!
- Quản đốc (manager) là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên cùng công việc trong một bộ phận sản xuất nào đó.
- Quản lý (manager) là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết