VIETNAMESE

Phòng nghiệp vụ y

Phòng chuyên môn y tế, Phòng kỹ thuật y, Phòng tác nghiệp y

word

ENGLISH

Medical operations office

  
NOUN

/ˈmɛdɪkəl ˌɒpəˈreɪʃənz/

Healthcare office

“Phòng nghiệp vụ y” là nơi thực hiện các công việc chuyên môn trong lĩnh vực y tế.

Ví dụ

1.

Phòng nghiệp vụ y điều phối các công việc trong bệnh viện.

The medical operations office coordinates hospital tasks.

2.

Cô ấy làm việc tại phòng nghiệp vụ y.

She works in the medical operations office.

Ghi chú

Từ Medical Operations Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Healthcare Administration – Quản lý y tế Ví dụ: The medical operations office handles healthcare administration. (Văn phòng vận hành y tế quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe.) check Hospital Logistics – Hậu cần bệnh viện Ví dụ: The office oversees hospital logistics and resource allocation. (Văn phòng giám sát hậu cần bệnh viện và phân bổ nguồn lực.) check Medical Compliance – Tuân thủ y tế Ví dụ: Ensuring medical compliance is a key responsibility of the team. (Đảm bảo tuân thủ y tế là một trách nhiệm quan trọng của nhóm.)