VIETNAMESE
trường dòng cho nữ sinh
ENGLISH
convent school
/ˈkɑnvənt skul/
Trường dòng cho nữ sinh là 1 trường dành cho nữ sinh được tu viện phụ trách và điều hành.
Ví dụ
1.
Cô theo học trường dòng cho nữ sinh La Sainte Union ở Bắc London.
She attended La Sainte Union Convent School in North London.
2.
Hill theo học tại trường dòng cho nữ sinh Scarborough, nơi cô bắt đầu quan tâm đến sân khấu và văn học.
Hill attended the Scarborough Convent School where she became interested in theatre and literature.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến Thiên chúa giáo:
- church (nhà thờ)
- bishop (giám mục)
- carol (thánh ca)
- Christian costumes (đạo phục đạo Chúa)
- Christmas (lễ giáng sinh)
- Easter (lễ phục sinh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết