VIETNAMESE

trường đời

ENGLISH

school of life

  
NOUN

/skul ʌv laɪf/

Trường đời là chỉ xã hội, nơi con người tiếp nhận kiến thức và kinh nghiệm thực tế.

Ví dụ

1.

Không có trường học nào tốt hơn trường đời.

There is no better school than the school of life.

2.

Có một số điều bạn không thể học ở bất kỳ trường học hay cơ sở học thuật nào nhưng bạn có thể học ở trường đời.

There are some things you can't learn at any schools or academic facilities but you can learn at the school of life.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại trường:

- primary school (trường cấp 1)

- junior high school (trường cấp 2)

- high school (trường cấp 3)

- intermediate school (trường trung cấp)

- university (trường đại học)

- college (trường cao đẳng)

- vocational college, vocational school (trường cao đẳng nghề, trường dạy nghề)