VIETNAMESE
đội trưởng
ENGLISH
captain
NOUN
/ˈkæptən/
Đội trưởng là người có nhiệm vụ dẫn dắt các thành viên trong đội đạt đến mục tiêu chung đã đặt ra.
Ví dụ
1.
Đội trưởng yêu cầu người của mình phải tuân theo mệnh lệnh của ông.
The captain demanded obedience from his men.
2.
Manuel Neuer vừa là đội trưởng vừa là thủ môn của đội tuyển quốc gia Đức.
Manuel Neuer is both a captain and a goalkeeper of the Germany national sport team.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết