VIETNAMESE
trưởng đoàn
ENGLISH
head of the delegation
/hɛd ʌv ðə ˌdɛləˈgeɪʃən/
Trưởng đoàn là người đứng đầu một nhóm người có nhiệm vụ đặc biệt.
Ví dụ
1.
Chiều 23/10, các Trưởng đoàn đã ký Tuyên bố ADMM-11 về “Hợp tác để thay đổi, gắn kết thế giới”.
On the afternoon of October 23rd, heads of the delegations signed the ADMM-11 Statement on “Partnering for change, engaging the world.”.
2.
Trưởng đoàn đã từ chối nói chuyện với các phóng viên về vụ việc.
The head of the delegation declined to speak to the reporters about the incident.
Ghi chú
Cùng học 1 số cách dùng từ với từ delegation (phái đoàn) nha!
- send/ invite + a delegation: gửi/ mời 1 phái đoàn
Ví dụ: The government invited an international delegation to inspect the power station. (Chính phủ đã mời một phái đoàn quốc tế đến kiểm tra nhà máy điện)
- head/ lead + a delegation: dẫn dắt, lãnh đạo 1 phái đoàn
Ví dụ: A well-known academic will head the delegation. (1 học giả nổi tiếng sẽ dẫn dắt phái đoàn)
- form a delegation: thành lập 1 phái đoàn
Ví dụ: The government will form a delegation by the end of this year. (Chính phủ sẽ thành lập một phái đoàn vào cuối năm nay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết