VIETNAMESE

công đoàn trường

ENGLISH

school's trade union

  
NOUN

/skulz treɪd ˈjunjən/

Công đoàn trường là tổ chức đại diện cho quyền lợi và lợi ích của giáo viên và nhân viên trong một trường học.

Ví dụ

1.

Công đoàn trường tổ chức các buổi bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên.

The school's trade union organizes professional development workshops for educators.

2.

Công đoàn trường bảo vệ quyền lợi cho giáo viên.

The school's trade union advocates for the rights and welfare of the teachers.

Ghi chú

Hãy cùng DOL tìm hiểu tên tiếng Anh của một số công đoàn nhé! - Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam: Vietnam National Union of Post and Telecom Workers - Công đoàn giáo dục quốc gia Việt Nam: Vietnam National Education Union - Công đoàn quốc gia công thương Việt Nam: Vietnam National Union of Industrial and Commercial Workers - Công đoàn Điện lực Việt Nam: Vietnam National Union of Electricity Workers - Công đoàn Đường sắt Việt Nam: Vietnam National Union of Railway Workers - Liên hiệp Công nhân Than và Khoáng sản Việt Nam: Vietnam National Union of Coal and Mineral Workers - Công đoàn Công an nhân dân: Trade Union Committee of People's Police - Công đoàn Ủy ban Quốc phòng: Trade Union Committee of National Defense