VIETNAMESE

trường điện từ

word

ENGLISH

electromagnetic field

  
NOUN

/ɪˌlɛktrəʊmæɡˈnɛtɪk fiːld/

Trường điện từ là khu vực không gian mà ở đó có hiện diện của lực điện và từ.

Ví dụ

1.

Trường điện từ ảnh hưởng đến các thiết bị điện tử.

The electromagnetic field affects electronic devices.

2.

Họ đã đo cường độ của trường điện từ.

They measured the electromagnetic field strength.

Ghi chú

Trường điện từ là một thuật ngữ trong lĩnh vực vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Magnetic Field - Từ trường Ví dụ: The magnetic field of the Earth protects us from cosmic radiation. (Từ trường của Trái Đất bảo vệ chúng ta khỏi bức xạ vũ trụ.) check Electric Field - Điện trường Ví dụ: An electric field is produced by a charged object. (Một điện trường được tạo ra bởi một vật mang điện tích.)