VIETNAMESE

trường đại học kiến trúc

ENGLISH

University of Architecture

  
NOUN

/ˌjunəˈvɜrsəti ʌv ˈɑrkəˌtɛkʧər/

Trường đại học kiến trúc là 1 trường đại học chuyên về đào tạo nhóm ngành xây dựng và thiết kế. Bên cạnh việc đào tạo, trường còn là trung tâm nghiên cứu, cố vấn thực hiện các dự án cho doanh nghiệp và Chính phủ.

Ví dụ

1.

Các khách mời đến từ Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng rất cảm kích sự nhiệt tình, thân thiện và cởi mở của lãnh đạo Trường Đại học Văn Lang.

The guests from the Danang University of Architecture highly appreciated the enthusiasm, friendliness, and openness of the leaders of Van Lang University.

2.

Với đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư tốt nghiệp trường Đại học Kiến trúc, chúng tôi được khách hàng tin tưởng giao nhiệm vụ tư vấn thiết kế và thi công nhiều công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

With a team of engineers and architects who graduated from the University of Architecture, we are trusted by customers to undertake the design consulting and construction of many projects of civil and industrial construction.

Ghi chú

Một số từ vựng về các chuyên ngành kiến trúc:

- architectural techonology (công nghệ kiến trúc)

- architectural engineering (kỹ thuật kiến trúc)

- architectural design (thiết kế kiến trúc)

- interior architecture (kiến trúc nội thất)

- landscape architecture (kiến trúc cảnh quan)

- urban planning (quy hoạch đô thị)