VIETNAMESE
trước sau như một
nhất quán, kiên định
ENGLISH
consistently
/kənˈsɪstəntli/
Trước sau như một là không thay lòng đổi dạ trong mọi hoàn cảnh.
Ví dụ
1.
Trước sau như một, tổng thống vẫn bác bỏ những tin đồn.
The president has consistently denied the rumours.
2.
Anh ta trước sau như một, phủ nhận việc giết người vợ của mình.
He has consistently denied murdering his wife.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với consistently:
- constantly: liên tục
- continually: liên tục
- incessantly: không ngừng
- always: luôn luôn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết