VIETNAMESE

như sau

ENGLISH

as follows

  
PHRASE

/æz ˈfɑloʊz/

Như sau là cụm từ được dùng để diễn đạt trước khi đi vào chi tiết của một vấn đề.

Ví dụ

1.

Các chi tiết được liệt kê như sau.

The details are listed as follows.

2.

Các kết quả chính được trình bày như sau.

The main results are presented as follows.

Ghi chú

Một số cụm từ đi chung với từ as:

- as discussed: như đã thỏa thuận

- as following: như sau

- as usual: như thường lệ

- as if: như thể