VIETNAMESE

như sau

ENGLISH

as follows

  
PHRASE

/æz ˈfɑloʊz/

Như sau là cụm từ được dùng để diễn đạt trước khi đi vào chi tiết của một vấn đề.

Ví dụ

1.

Các chi tiết được liệt kê như sau.

The details are listed as follows.

2.

Các kết quả chính được trình bày như sau.

The main results are presented as follows.

Ghi chú

Các phrasal verb chúng ta thường dùng với follow trong tiếng Anh bạn nên lưu ý:

- follow your dream: theo đuổi đam mê (I have always told you to follow your dream. - Tôi lúc nào cũng nói rằng bạn nên theo đuổi đam mê của mình.)

- follow in sb’s footsteps: tiếp nối ai đó (He is likely to follow his father’s footsteps and take care of the business. – Anh ấy sẽ tiếp nối cha để tiếp quản công ty.)

- follow suit: theo một phong cách nào đó (Mr Adam expects other makers to follow suit. – Ngài Adam hy vọng rằng các nhà sản xuất khác sẽ theo phong cách của ông.)