VIETNAMESE

cụ thể như sau

chi tiết như sau, như được đề cập

word

ENGLISH

as follows

  
PHRASE

/æz ˈfɑːloʊz/

as listed, in detail

Cụ thể như sau là cách giới thiệu các chi tiết sắp được liệt kê.

Ví dụ

1.

Các yêu cầu cụ thể như sau: tận tâm, làm việc nhóm, và kỷ luật.

The requirements are as follows: dedication, teamwork, and discipline.

2.

Quy trình cụ thể như sau: thu thập dữ liệu, phân tích và báo cáo.

The process goes as follows: collect data, analyze, and report.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của as follows nhé! check Here is the list - Danh sách như sau Phân biệt: Here is the list là cách nói phổ biến tương đương với as follows, thường dùng trước khi liệt kê. Ví dụ: Here is the list of required documents. (Danh sách tài liệu yêu cầu như sau.) check Listed below - Liệt kê dưới đây Phân biệt: Listed below mang tính kỹ thuật, dùng trong văn bản chính thức – đồng nghĩa với as follows. Ví dụ: The items are listed below for your review. (Các mục được liệt kê dưới đây để bạn xem xét.) check The following - Những điều sau Phân biệt: The following là dạng rút gọn trang trọng – gần nghĩa với as follows trong văn bản hành chính. Ví dụ: Please note the following requirements. (Vui lòng lưu ý những yêu cầu sau.)