VIETNAMESE

trung vị

word

ENGLISH

median

  
NOUN

/ˈmiːdiən/

Trung vị là giá trị đứng giữa một tập hợp số liệu.

Ví dụ

1.

Trung vị đã được tính toán.

The median value was calculated.

2.

Trung vị biểu thị giá trị giữa của tập dữ liệu.

The median represents the middle of the data set.

Ghi chú

Từ trung vị là một từ vựng thuộc lĩnh vực thống kê. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! check Mean - Giá trị trung bình Ví dụ: The mean is often compared with the median in data analysis. (Giá trị trung bình thường được so sánh với trung vị trong phân tích dữ liệu.) check Mode - Giá trị xuất hiện nhiều nhất Ví dụ: The mode represents the most frequent value in a dataset. (Giá trị xuất hiện nhiều nhất biểu thị giá trị phổ biến nhất trong tập dữ liệu.)