VIETNAMESE

trung ương đoàn

Ban chấp hành Trung ương Đoàn

word

ENGLISH

Central Committee of the Youth Union

  
NOUN

/ˈsɛntrəl kəˈmɪti əv ðə juːθ ˈjuːniən/

Youth Union central body

“Trung ương Đoàn” là cơ quan lãnh đạo cấp cao nhất của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Ví dụ

1.

Anh ấy làm việc tại Trung ương Đoàn.

He works at the Central Committee of the Youth Union.

2.

Trung ương Đoàn chỉ đạo hoạt động thanh niên toàn quốc.

The Central Committee directs youth activities nationwide.

Ghi chú

Từ Central Committee of the Youth Union là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức thanh niênchính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Youth leadership – Lãnh đạo thanh niên Ví dụ: The Central Committee of the Youth Union is responsible for youth leadership nationwide. (Trung ương Đoàn chịu trách nhiệm lãnh đạo thanh niên trên toàn quốc.) check Union activities – Hoạt động Đoàn Ví dụ: They coordinate union activities through the Central Committee of the Youth Union. (Các hoạt động Đoàn được điều phối thông qua Trung ương Đoàn.) check Youth policy – Chính sách thanh niên Ví dụ: The Central Committee of the Youth Union plays a role in forming youth policy. (Trung ương Đoàn đóng vai trò trong việc xây dựng chính sách thanh niên.) check Youth congress – Đại hội thanh niên Ví dụ: The Youth Congress elects members of the Central Committee of the Youth Union. (Đại hội thanh niên bầu ra các ủy viên Trung ương Đoàn.)