VIETNAMESE
trung ương đoàn thanh niên cộng sản hồ chí minh
Trung ương TNCS
ENGLISH
Ho Chi Minh Communist Youth Union Central Committee
/həʊ ʧiː mɪn ˈkɒmjʊnɪst juːθ ˈjuːniən ˈsɛntrəl kəˈmɪti/
National Youth Union HQ
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh trên toàn quốc.
Ví dụ
1.
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phát động chiến dịch.
The Ho Chi Minh Youth Union Central Committee launched the campaign.
2.
Cô được bầu vào Trung ương Đoàn TNCS.
She was elected to the Central Committee of the Youth Union.
Ghi chú
Từ Ho Chi Minh Communist Youth Union Central Committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức thanh niên và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Youth mobilization – Huy động thanh niên
Ví dụ:
The Ho Chi Minh Communist Youth Union Central Committee is in charge of youth mobilization across the nation.
(Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phụ trách công tác huy động thanh niên trên cả nước.)
Political education – Giáo dục chính trị
Ví dụ:
Political education is a core task of the Ho Chi Minh Communist Youth Union Central Committee.
(Giáo dục chính trị là nhiệm vụ cốt lõi của Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.)
Youth movement – Phong trào thanh niên
Ví dụ:
The Youth movement is organized and guided by the Ho Chi Minh Communist Youth Union Central Committee.
(Phong trào thanh niên được tổ chức và định hướng bởi Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.)
Grassroots coordination – Phối hợp cơ sở
Ví dụ:
They provide grassroots coordination through the Ho Chi Minh Communist Youth Union Central Committee.
(Họ thực hiện phối hợp cơ sở thông qua Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết