VIETNAMESE

trung tâm đo đạc bản đồ

nơi vẽ bản đồ

word

ENGLISH

Surveying and Mapping Center

  
NOUN

/ˈsɜːveɪɪŋ ənd ˈmæpɪŋ ˈsɛntə/

cartography center

“Trung tâm đo đạc bản đồ” là nơi cung cấp dịch vụ đo đạc địa lý và lập bản đồ.

Ví dụ

1.

Trung tâm đo đạc bản đồ cung cấp bản đồ chi tiết.

The Surveying and Mapping Center provides detailed maps.

2.

Các nhà địa lý làm việc tại trung tâm đo đạc bản đồ.

Geographers work at the Surveying and Mapping Center.

Ghi chú

Từ Surveying and Mapping Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và đo đạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Topographic Survey – Khảo sát địa hình Ví dụ: A surveying and mapping center conducts topographic surveys for infrastructure projects. (Trung tâm đo đạc và bản đồ thực hiện khảo sát địa hình cho các dự án cơ sở hạ tầng.) check Geospatial Data – Dữ liệu không gian địa lý Ví dụ: Geospatial data is essential for urban planning. (Dữ liệu không gian địa lý rất quan trọng trong quy hoạch đô thị.) check Cartography – Bản đồ học Ví dụ: Modern cartography uses satellite imagery for accuracy. (Bản đồ học hiện đại sử dụng hình ảnh vệ tinh để đạt độ chính xác cao.)