VIETNAMESE

người trung niên

người luống tuổi, người ở tuổi xế chiều

word

ENGLISH

middle-aged people

  
NOUN

/ˈmɪdəl-eɪʤd ˈpipəl/

Người trung niên là người ở độ tuổi từ khoảng 40 đến 65, khi đã qua giai đoạn trưởng thành hoàn toàn và đang ở giai đoạn phát triển ổn định trong sự nghiệp và cuộc sống.

Ví dụ

1.

Người trung niên thường có nhiều kinh nghiệm sống hơn.

Middle-aged people often have more life experience.

2.

Nhiều người trung niên bắt đầu tập trung nhiều hơn vào sức khỏe và hạnh phúc của họ.

Many middle-aged people start to focus more on their health and well-being.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ middle-aged khi nói hoặc viết nhé! check Middle-aged adults - Người trung niên Ví dụ: Middle-aged adults often face the challenge of balancing work and family life. (Những người trung niên thường phải đối mặt với thách thức cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình.) check Middle-aged group - Nhóm người trung niên Ví dụ: The study focused on the health concerns of the middle-aged group. (Nghiên cứu tập trung vào các vấn đề sức khỏe của nhóm người trung niên.) check Middle-aged population - Dân số trung niên Ví dụ: The middle-aged population is a significant demographic group. (Dân số trung niên là một nhóm nhân khẩu học quan trọng.)