VIETNAMESE

trùng khớp

ENGLISH

coincide

  
VERB

/ˌkoʊɪnˈsaɪd/

Trùng khớp có nghĩa là 2 thứ giống như nhau.

Ví dụ

1.

Việc xuất bản cuốn sách được lên kế hoạch trùng khớp với thời điểm chiếu bộ phim truyền hình.

The publication of the book was planned to coincide with the screening of the television series.

2.

Quan điểm của chúng tôi về vấn đề này rất trùng khớp với quan điểm của Hội đồng.

Our views on this issue coincide closely with those of the Council.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ coincide nha!

- xảy ra đồng thời/ gần như đồng thời: coincide + exactly/ roughly

Ví dụ: Her visit coincided exactly with a visit by the American president. (Chuyến thăm của cô ấy hoàn toàn trùng hợp với chuyến thăm của tổng thống Mỹ.)

- được sắp xếp để trùng thời gian với 1 việc gì đó: be planned to, be timed to coincide with sth.

Ví dụ: The singer's arrival was timed to coincide with the opening of the festival. (Sự xuất hiện của nam ca sĩ được sắp xếp để trùng với thời điểm khai mạc lễ hội.)

- gần như/ hoàn toàn trùng khớp nhau: closely/ exactly coincide with

Ví dụ: Our views on this issue coincide closely with yours. (Quan điểm của chúng tôi về vấn đề này rất trùng khớp với quan điểm của bạn.)