VIETNAMESE
Trung Đông
ENGLISH
Middle East
NOUN
/ˈmɪdəl ist/
Trung Đông, chỉ bộ phận khu vực từ phía đông và phía nam Địa Trung Hải đến ven sát bờ vịnh Ba Tư, bao gồm phần lớn Tây Á và Ai Cập thuộc châu Phi. Có 17 nước, diện tích 7,2 triệu kilômét vuông, dân số 371 triệu nhân khẩu.
Ví dụ
1.
Có những trường hợp được báo cáo vượt ra ngoài vùng trung đông.
There are cases being reported beyond the Middle East.
2.
Chuyện này thường hay xảy ra ở Trung Đông.
It happens fairly often in the Middle East.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết