VIETNAMESE

trung cấp dược

word

ENGLISH

intermediate pharmacy

  
NOUN

/ˌɪntərˈmidiɪt ˈfɑrməsi/

Trung cấp dược là một cấp độ giáo dục và đào tạo trong lĩnh vực dược học. Người học trung cấp dược học những kiến thức cơ bản và kỹ năng cần thiết để làm việc trong ngành dược, như chuẩn đoán và điều trị bệnh, quản lý thuốc, công nghệ dược phẩm, và phát triển và nghiên cứu dược phẩm.

Ví dụ

1.

Bạn đã nghe đến chương trình Trung cấp Dược Đại học Hùng Vương chưa?

Have you heard about the Intermediate pharmacy program of Hung Vuong University?

2.

Mary đang học ở trường trung cấp dược thành phố.

Mary is studying at the city intermediate pharmacy school.

Ghi chú

Intermediate Pharmacy là một từ vựng thuộc lĩnh vực Y học và Dược phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Pharmaceutical Sciences - Khoa học dược phẩm Ví dụ: Pharmaceutical sciences cover the study of drug development and application. (Khoa học dược phẩm bao gồm nghiên cứu phát triển và ứng dụng thuốc.)

check Pharmacology - Dược lý học Ví dụ: Pharmacology is essential for understanding how drugs interact with the body. (Dược lý học là điều cần thiết để hiểu cách thức thuốc tác động lên cơ thể.)

check Clinical Pharmacy - Dược lâm sàng Ví dụ: Clinical pharmacy involves direct patient care to optimize medication use. (Dược lâm sàng liên quan đến việc chăm sóc bệnh nhân trực tiếp để tối ưu hóa việc sử dụng thuốc.)

check Pharmacy Technician - Kỹ thuật viên dược Ví dụ: Pharmacy technicians assist pharmacists in preparing and dispensing medications. (Kỹ thuật viên dược hỗ trợ các dược sĩ trong việc chuẩn bị và phân phát thuốc.)