VIETNAMESE

trung cấp chính quy

trung cấp chuyên nghiệp, hệ trung cấp chuyên nghiệp

word

ENGLISH

formal vocational training

  
NOUN

/fɔːrməl vəʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ/

formal intermediate system, formal vocational education, professional vocational training, professional vocational education

Trung cấp chính quy là chương trình giáo dục chính thức, được thực hiện theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sinh viên học trung cấp chính quy được đào tạo kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành, thường kéo dài từ 2 đến 3 năm.

Ví dụ

1.

Cô ấy tốt nghiệp trung cấp chính quy ngành Quản trị Kinh doanh.

She graduated from formal vocational training in Business Administration.

2.

Trung cấp chính quy trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản và kỹ năng cần thiết để bước vào thị trường lao động.

formal vocational training equips students with the basic knowledge and skills needed to enter the workforce.

Ghi chú

Từ Formal vocational training là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệpđào tạo trung cấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Certified intermediate program – Chương trình trung cấp có chứng nhận Ví dụ: Formal vocational training refers to a certified intermediate program recognized by the education ministry. (Trung cấp chính quy là chương trình đào tạo trung cấp được công nhận bởi Bộ Giáo dục.) check Structured skills education – Giáo dục kỹ năng có hệ thống Ví dụ: It provides structured skills education aligned with national standards. (Chương trình cung cấp giáo dục kỹ năng bài bản theo tiêu chuẩn quốc gia.) check Formal diploma training – Đào tạo cấp bằng chính quy Ví dụ: This includes formal diploma training and internships in technical fields. (Bao gồm đào tạo có cấp bằng và thực tập trong các ngành kỹ thuật.) check State-recognized program – Chương trình được nhà nước công nhận Ví dụ: Graduates of formal vocational training receive a state-recognized diploma. (Học viên tốt nghiệp trung cấp chính quy sẽ nhận bằng do Nhà nước công nhận.)