VIETNAMESE
trứng cá
ENGLISH
roe
/roʊ/
hard roe, fish roe
Trứng cá là trứng được tạo ra bởi buồng trứng của cá cái.
Ví dụ
1.
Các nhà khoa học nghiên cứu về trứng của các loài cá khác nhau để tìm hiểu thêm về chu kì sinh sản của chúng.
Scientists studied the roe of different species of fish to learn more about their reproductive cycles.
2.
Người câu cá cẩn thận lấy hết số trứng từ con cá mà ông ta vừa đánh bắt được.
The fisherman carefully cleaned the roe from the fish he had caught.
Ghi chú
Cùng phân biệt egg, roe và caviar nha! Trứng của động vật nói chung (Egg) nói về tế bào sinh sản của sinh vật hoặc để nói về quả trứng có vỏ cứng được đẻ bởi động vật nhóm Chim. Ví dụ: + Many women choose to donate age at the age of 30. (Rất nhiều phụ nữ quyết định hiến trứng ở độ tuổi 30.) + The hen laid an egg in the nest. (Con gà mái đẻ một quả trứng trong tổ của nó.) Trứng của động vật dưới nước (như tôm, cá,...) (Roe) nói về tế bào sinh sản của các sinh vật dưới biển hoặc nói về trứng của những loài đó như 1 loại thức ăn. Ví dụ: + The salmon swim upstream to spawn and release their roe. (Loài cá hồi bơi đến thượng nguồn và đẻ trứng tại đó.) + The sushi chef prepared a dish of sashimi made with salmon roe. (Đầu bếp chế biến sushi chuẩn bị 1 đĩa sashimi được làm từ trứng cá hồi.) Trứng cá muối (Caviar) từ này ám chỉ một loại thức ăn là trứng của cá thuộc họ cá Tầm đã được muối. Ngoài ra, thỉnh thoảng caviar cũng được dùng để nói về trứng của cá hồi, cá trê, cá tầm thìa, cá chép hay cá thịt trắng, được muối như 1 loại thức ăn. Ví dụ: + The sturgeon caviar was the perfect way to celebrate a special occasion, and it made me feel like royalty. (Trứng cá tầm muối là một món hoàn hảo để ăn mừng dịp đặc biệt này, và thưởng thức nó làm tôi cảm thấy mình như người trong hoàng tộc vậy.) + Salmon caviar is a relatively affordable type of caviar, making it a popular choice for home cooks and restaurants alike. (Trứng cá hồi muối là một loại trứng muối giá bình dân, vì vậy nó thường được dùng bởi các đầu bếp tại gia hoặc nhà hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết