VIETNAMESE

trứng bắc thảo

trứng vịt bắc thảo, trứng bách thảo, Bách nhật trứng, Thiên niên bách nhật trứng

ENGLISH

century egg

  
NOUN

/ˈsɛntʃ(ə)ri ɛɡ/

preserved egg, hundred-year egg, thousand-year egg, thousand-year-old egg, millennium egg, black egg, blacking egg, skin egg, old egg

Trứng bắc thảo là một món ăn có nguồn gốc từ Trung Quốc, được làm từ trứng vịt có phôi chưa phát triển thành hình. Trứng được ủ trong hỗn hợp đất sét và tro, thêm muối, vôi và trấu trong vài tuần hoặc vài tháng.

Ví dụ

1.

Trứng bắc thảo có thể ăn cùng nhiều món khác nhau như các món cháo, mì, hay các món xào.

Century egg can also be used in various dishes such as congee, noodles, and stir-fries.

2.

Trứng bắc thảo là một sự bùng nổ hương vị umami, bởi sự hòa quyện tầng vị phức tạp và đậm đà.

The century egg was a burst of umami on my tongue, with its rich and complex flavor.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về các loại trứng muối như century egg salted duck egg nha! Trứng (vịt) muối (Salted Duck Egg) là trứng được muối với rượu hay muối tro, thành quả vẫn giữ được lòng trắng và lòng đỏ cam đậm. Ví dụ: + The salted duck egg yolk adds a richness and complexity of flavor to the moon cake. (Lòng đỏ của trứng muối làm đậm vị và năng tầm hương vị cho món bánh trung thu.) Trứng bắc thảo (Century Egg) là trứng được ngâm cùng dung dịch gồm trà đen đặc, vôi, muối, tro gỗ; và có lòng trắng trứng trông giống thạch, có màu nâu sẫm, và xám đậm. Lòng đỏ của trứng có màu xanh đen và mềm Ví dụ: + The century egg and congee was a match made in heaven, with the smoothness of the congee perfectly complementing the savory flavor of the century egg. (Trứng bắc thảo và cháo thực sự là một sự kết hợp "trời sinh", bởi sự mịn mượt của cháo quyện cùng vị mặn của trứng bắc thảo.)