VIETNAMESE

trùn quế

giun đất

word

ENGLISH

Red worm

  
NOUN

/rɛd wɜrm/

"Trùn quế" là một loại giun đất được sử dụng làm phân bón hữu cơ.

Ví dụ

1.

Trùn quế cải thiện độ phì nhiêu của đất.

Red worms improve soil fertility.

2.

Thùng ủ phân thường có chứa trùn quế.

Compost bins often contain red worms.

Ghi chú

Trùn quế là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp, chỉ loài giun được sử dụng trong việc sản xuất phân bón hữu cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Earthworm – giun đất Ví dụ: Earthworms improve soil aeration. (Giun đất cải thiện độ thông thoáng của đất.) check Compost worm – giun ủ phân Ví dụ: Compost worms are essential for organic farming. (Giun ủ phân rất cần thiết trong nông nghiệp hữu cơ.) check Vermiculture worm – giun nuôi để làm phân bón Ví dụ: Vermiculture worms help decompose organic waste. (Giun nuôi giúp phân hủy chất thải hữu cơ.)