VIETNAMESE

trực nhật

ENGLISH

on duty

  
NOUN

/ɑn ˈduti/

Trực nhật là làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của cơ quan, trường, lớp, v.v. trong một ngày.

Ví dụ

1.

Hôm nay ai sẽ trực nhật và dọn dẹp lớp học?

Who is on duty cleaning the classroom today?

2.

Tôi thực sự không nhớ khoảng thời gian trực nhật và dọn dẹp toàn bộ dãy hành lang.

I don't really miss the time I was on duty cleaning the whole hall.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các nghĩa khác nhau của duty trong tiếng Anh nha!

- nghĩa vụ: Don’t forget to do your duty. (Đừng quên làm nghĩa vụ của mình nhé.)

- thuế: These goods are duty-free. (Những hàng hóa này được miễn thuế.)

- trực ban, trong công việc (on duty): He is on duty so you can call him anytime. (Anh ấy đang trực ban nên bạn có thể gọi anh ấy bất cứ lúc nào.)