VIETNAMESE

lịch trực nhật

lịch trực

word

ENGLISH

duty roster

  
NOUN

/ˈdjuːti ˈrɒstə/

duty schedule

Lịch trực nhật là bảng phân công nhiệm vụ trực theo ngày cho các thành viên trong một tổ chức hoặc đơn vị.

Ví dụ

1.

Lịch trực nhật cho tháng tới đã được dán trên bảng.

The duty roster for next month has been posted on the board.

2.

Mọi người phải kiểm tra lịch trực nhật để biết ngày được phân công của mình.

Everyone must check the duty roster for their assigned days.

Ghi chú

Duty roster là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shift work – Làm việc theo ca Ví dụ: Nurses often have to do shift work. (Các y tá thường phải làm việc theo ca.) check Overtime – Làm thêm giờ Ví dụ: He's been doing a lot of overtime lately. (Anh ấy đã làm thêm giờ rất nhiều gần đây.) check Leave of absence – Nghỉ phép Ví dụ: She took a leave of absence to care for her sick mother. (Cô ấy đã nghỉ phép để chăm sóc mẹ ốm.) check Payroll – Bảng lương Ví dụ: The payroll department is responsible for calculating employee salaries. (Bộ phận tính lương chịu trách nhiệm tính toán tiền lương của nhân viên.) check Human resources – Nhân sự Ví dụ: The human resources department is responsible for recruiting and training new employees. (Bộ phận nhân sự chịu trách nhiệm tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.)