VIETNAMESE

trục đứng

word

ENGLISH

vertical axis

  
NOUN

/ˈvɜːtɪkl ˈæksɪs/

Trục đứng là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nằm ngang.

Ví dụ

1.

Trục đứng biểu thị thời gian.

The vertical axis represents time.

2.

Biểu đồ có trục đứng biểu thị chiều cao.

The graph has a vertical axis for height.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của vertical axis nhé! check Y-axis - Trục tung Phân biệt: Y-axis thường được dùng trong ngữ cảnh hệ tọa độ Cartesian. Ví dụ: The Y-axis measures the height of the graph. (Trục tung đo chiều cao của biểu đồ.) check Perpendicular Axis - Trục vuông góc Phân biệt: Perpendicular axis thường dùng trong các phép tính hình học không gian. Ví dụ: The perpendicular axis intersects the plane at 90 degrees. (Trục vuông góc cắt mặt phẳng tại góc 90 độ.)