VIETNAMESE

trục đối xứng

word

ENGLISH

axis of symmetry

  
NOUN

/ˈæksɪs əv ˈsɪmətri/

Trục đối xứng là đường thẳng chia một hình thành hai phần đối xứng.

Ví dụ

1.

Trục đối xứng chia hình thành hai phần bằng nhau.

The axis of symmetry divides the shape equally.

2.

Họ đã học về trục đối xứng trong lớp.

They studied the axis of symmetry in class.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của axis of symmetry nhé! check Line of Symmetry - Đường đối xứng Phân biệt: Line of Symmetry thường chỉ cụ thể hơn về đường đối xứng trong hình học. Ví dụ: The square has multiple lines of symmetry. (Hình vuông có nhiều đường đối xứng.) check Plane of Symmetry - Mặt phẳng đối xứng Phân biệt: Plane of Symmetry dùng trong các vật thể 3D. Ví dụ: The sphere has an infinite number of planes of symmetry. (Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng.)